
CÁCH ĐỌC THÔNG SỐ LỐP XE NÂNG HÀNG | Ý NGHĨA MÃ LỐP XE NÂNG
Sử dụng đúng loại lốp xe nâng cho xe nâng rất quan trọng, ảnh hưởng đến hiệu suất chung và sự an toàn của xe nâng khi vận hành. Việc lựa chọn lốp xe nâng nên phù hợp điều kiện sử dụng xe cũng như mong muốn của bạn về khả năng phản ứng và xử lý khi lái xe. Bạn nên hiểu rõ kích thước lốp chuẩn cho xe của mình để có thể lựa chọn loại lốp phù hợp.
Ngoài trường hợp bạn muốn chuyển đổi sử dụng mã lốp xe nâng đang dùng sang một mã lốp xe nâng khác thì bạn cần có sự tư vấn chính xác và đáng tin cậy. Thì việc xác định kích thước lốp xe nâng phù hợp để thay rất đơn giản, bạn chỉ cần nhìn xem lốp xe nâng cũ đang sử dụng có mã số lốp là bao nhiêu và mua lốp xe nâng mới đúng với mã như vậy là có thể sử dụng dễ dàng.
1. TÌM KÍCH THƯỚC LỐP Ở ĐÂU?
Bất kể bạn sử dụng xe nâng nào, thì bạn cũng có thể tìm được thông tin về kích thước lốp xe nâng được nhà sản xuất khuyến cáo sử dụng một cách dễ dàng. Nơi tốt nhất để bắt đầu tìm kiếm thông tin về kích thước lốp xe nâng là tấm name plate gắn trên xe, với xe nâng Komatsu thì tấm name plate gắn ở gần phanh tay người lái máy, xe nâng TCM thường gắn phía trước xe (phía sau trụ nâng),..... hoặc bạn cũng có thể tìm thấy thông số lốp xe nâng hàng bên hông lốp cũ đang sử dụng.
Lốp đặc xe nâng Casumina 8.15-15
2. CHỌN KÍCH THƯỚC LỐP
Nếu bạn không có ý định thay đổi thông số lốp, bạn có thể sử dụng thông tin kích thước lốp trên thành lốp để lắp đúng mã lốp đó cho lốp xe nâng mới. Tuy nhiên, bất kể thông số kích thước lốp được tìm thấy ở đâu, bạn cũng cần hiểu ý nghĩa của một dãy ký tự bao gồm số và chữ.
3. CÁCH ĐỌC KÍCH THƯỚC LỐP XE
Lốp xe nâng hàng có các kiểu ghi kích thước như sau.
* Kiểu 1:
- 5.00-8 / 3.00
- 6.00-9 / 4.00
- 6.50-10 / 5.00
- 7.00-12 / 5.00
- 7.00-15 / 5.50
- 9.00-20 / 7.00
- 10.00-20 / 8.00
- 5.50-15 / 4.50
- 6.00-15 / 4.50
- 8.15-15 / 6.50
- 8.25-15 / 6.50
- Số 1 nó có ý nghĩa chỉ số LOT: Thông số ngày sản xuất 2411 có nghĩa là: 24: tuần 11: năm / Sản xuất vào tuần thứ 24 của năm 2011
- Số 2 nó có nghĩa chỉ kích thước La zăng phù hợp với lốp: Chiều rộng vành là răng là 5 inch dùng để lắp cho lốp.
- Số 3 nó có nghĩa chỉ thông số lốp xe nâng: 7.00 là chiều rộng mặt lốp tiếp xúc với đường rộng 7 inch, 12 là đường kính la zăng sử dụng cho lốp là 12 inch.
* Kiểu 2:
- 28x9-15 / 7.00
- 18x7-8 / 4.33
- 21x8-9 / 6.00
- 23x9-10 / 6.50
- 15x4.5-8 / 3.00
- 16x6-8 / 4.33
Lốp đặc xe nâng 18x7-8
* Ví dụ: 28x9-15 / 7.00
- 28: có nghĩa là chiều cao (đường kính ngoài) của lốp là 28 inch
- 9: bề rộng lốp là 9 inch
- 15: đường kính la zăng sử dụng cho lốp là 15 inch
- 7.00: có nghĩa là chiều rộng la zăng phù hợp lắp cho lốp là 7 inch
* Kiểu 3: Lốp Press-On Tires loại lốp lùn (phần cao su mỏng hơn lốp thường)
- 9 X 5 X 5
- 10 X 5 X 6 1/4
- 10 X 4 3/4 X 6 1/2
- 10 X 5 X 6 1/2
- 12 X 5 X 7 1/8
- 12 X 4 1/2 X 8
- 12 X 5 1/2 X 8
- 13 1/2 X 5 1/2 X 8
- 13 1/2 X 6 X 8
- 14 X 4 1/2 X 8
- 14 X 5 X 10
- 16 X 5 X 10 1/2
- 16 X 6 X 10 1/2
- 16 X 7 X 10 1/2
- 15 X 5 X 11 1/4
- 15 X 6 X 11 1/4
- 16 1/4 X 5 X 11 1/4
- 16 1/4 X 6 X 11 1/4
- 16 1/4 X 7 X 11 1/4
- 17 X 5 X 12 1/8
- 17 X 6 X 12 1/8
- 18 X 5 X 12 1/8
- 18 X 6 X 12 1/8
- 18 X 7 X 12 1/8
- 18 X 8 X 12 1/8
- 18 X 9 X 12 1/8
- 21 X 5 X 15
- 21 X 6 X 15
- 21 X 7 X 15
- 21 X 8 X 15
- 21 X 9 X 15
- 20 X 8 X 16
- 20 X 9 X 16
- 22 X 8 X 16
- 22 X 9 X 16
- 22 X 12 X 16
- 28 X 16 X 20
- 28 X 12 X 22
* Ví dụ: Mã lốp 28 x 12 x 22 có nghĩa như thế nào
- 28: đường kính ngoài (chiều cao) của lốp là 28 inch
- 12: chiều rộng mặt lốp là 12 inch
- 22: đường kính trong của lốp (hay đường kính la răng lắp lốp) là 22 inch
* Kiểu 4
- 250-15 / 7.00
- 300-15 / 8.00
Ví dụ: Mã lốp 300-15 / 8.00
- 300: chiều rộng mặt lốp là 300 mm
- 15: đường kính la zăng lắp lốp là 15 inch
- 8.00: độ rộng la zăng lắp lốp là 8 inch
Bảng kỹ thuật mô tả thông số lốp xe nâng hàng
CÓ THỂ BẠN ĐANG QUAN TÂM !
>>> BẢNG GIÁ LAZANG XE NÂNG HÀNG
>>> BẢNG GIÁ LỌC CHO XE NÂNG HÀNG
>>> BẢNG GIÁ PHỤ TÙNG SỬA CHỮA XE NÂNG HÀNG
>>> HƯỚNG DẪN BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA CHO XE NÂNG DẦU
>>> HƯỠNG DẪN BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA XE NÂNG ĐIỆN
THACOES KÍNH CHÚC QUÝ KHÁCH AN KHANG - THỊNH VƯỢNG - NHƯ Ý!
Telephone (giờ HC) | 024.6666.9559 |
Hotline (24/7) | 08 9669 5757 |
Hợp tác & hỗ trợ | Hotro@thacoes.vn |
Kinh doanh | Duong@thaoces.vn |
Đừng bỏ lỡ

MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÌNH ĐIỆN ETERNITY

CÁCH ĐỌC THÔNG SỐ LỐP XE NÂNG HÀNG | Ý NGHĨA MÃ LỐP XE NÂNG

LỐP XE NÂNG: NHỮNG ĐIỀU MÀ BẠN CẦN BIẾT

CẤU TẠO HỘP SỐ TỰ ĐỘNG XE NÂNG DÙNG BIẾN MÔ THỦY LỰC

NHỮNG NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ GÂY HỎNG ĐỘNG CƠ XE NÂNG

ỐNG LÓT XY LANH ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG | ỐNG LÓT ƯỚT | ỐNG LÓT KHÔ

Ý NGHĨA THÔNG SỐ KỸ THUẬT ẮC QUY XE NÂNG | CỌC TRÁI | CỌC PHẢI LÀ GÌ?

BẢNG GIÁ ẮC QUY ROCKET HÀN QUỐC | ẮC QUY KHÔ MIỄN BẢO DƯỠNG

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG HELI | CPCD80-100-120

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG HANGCHA | CPCD80-100-120

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG HELI | CPCD40-45-50-60-70-80

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG HANGCHA | CPCD40-45-50-60-60-70-80

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG HELI | CPCD20-25-30-35 | ISUZU C240-4JG2

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG HELI | CPCD20-25-30-35 | ĐỘNG CƠ XINCHAI C490

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG HANGCHA | CPCD20-25-30-35 | ISUZU C240-4JG2

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG HANGCHA | CPCD20-25-30-35 | ĐỘNG CƠ XINCHAI C490

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG TCM | FD35-40-45-50C9 | ĐỘNG CƠ S6S

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG TCM | FD35-40-45-50T9 | ĐỘNG CƠ S6S

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG TCM | FD20-25-30 | C3Z-T3Z | C240

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG DẦU TOYOTA | 8FD35-40-45-50-60-70-80 | ENGINE 14Z-II

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG DẦU TOYOTA | FDZN20-25-30 | ENGINE 1DZ-II

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG XĂNG TOYOTA | FGZN20-25-30 | ENGINE 4Y

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG XĂNG TOYOTA | FG10-15-18-20-25-30-35 | ĐỘNG CƠ 4Y

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG DẦU TOYOTA | FD10-15-20-25-30-35 | ĐỘNG CƠ 1DZ-II, 2Z

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG DẦU MITSUBISHI | FD40-45-50-60-70 | ĐỘNG CƠ S6S

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG XĂNG MITSUBISHI | FG10-15-18-20-25-30-35 | ĐỘNG CƠ K15-K21-K25

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG DẦU MITSUBISHI | FD10-15-20-25-30-35 | ĐỘNG CƠ S4S-S4Q2

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG DẦU KOMATSU | FD100-115-135-150-160-200 | ĐỘNG CƠ 6D107

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG DẦU KOMATSU | FD35-40-45-50-60-70-80 | ĐỘNG CƠ 6D102

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG DẦU KOMATSU | FD35-40-45-50-60-70-80 | ĐỘNG CƠ 4D95

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG XĂNG-GAS KOMATSU | FG10-15-18-20-25-30-35 | ĐỘNG CƠ K15-K21-K25

LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG DẦU KOMATSU | FD10-15-18-20-25-30-35

DỊCH VỤ SƠN MỚI LẠI XE NÂNG HÀNG | THACOES

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ THAY LỐP ĐẶC XE NÂNG | VỎ ĐẶC XE NÂNG

XE NÂNG HẠ HÀNG HÓA LÀ GÌ? LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN XE NÂNG

THÔNG SỐ QUAN TRỌNG NHẤT KHI CHỌN DẦU NHỚT ĐỘNG CƠ | Ý NGHĨA THÔNG SỐ DẦU NHỚT

NGUYÊN NHÂN VÀ LƯU Ý KHI ĐẠI TU ĐỘNG CƠ XE NÂNG

BẢNG GIÁ LỐP ĐẶC XE NÂNG HÀNG 2022 | GIẢM GIÁ 30%

DỊCH VỤ BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG XE NÂNG CHUYÊN NGHIỆP | THACOES

DẦU ĐỘNG CƠ NHIỄM NƯỚC NGUYÊN NHÂN VÀ CÁCH SỬ LÝ

CẤU TẠO XE NÂNG ĐIỆN NGỒI LÁI | THACOES

CẤU TẠO CHUNG XE NÂNG NGỒI LÁI CHẠY DẦU DIESEL | THACOES

CÓ NÊN MUA XE NÂNG ĐIỆN KHÔNG? THACOES.VN

BẢNG GIÁ LỐP XE NÂNG HÀNG QUÝ I - 2022 | LỐP XE NÂNG CHÍNH HÃNG

HÌNH ẢNH BÀN GIAO BÌNH ĐIỆN ETERNITY - GERMANY | XE NÂNG STILL 2 TẤN

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE NÂNG HÀNG | NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT

SO SÁNH ƯU NHƯỢC ĐIỂM XE NÂNG TƯ BẢN VÀ XE NÂNG TRUNG QUỐC
