THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE NÂNG HÀNG | NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT
Thacoes xin giới thiệu với Quý khách các thông số kỹ thuật cần biết của một xe nâng hàng, điều này sẽ giúp Quý khách hình dung ra xe nâng hàng mà mình chuẩn bị mua có đáp ứng được các nhu cầu sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp mình hay không, hoặc xe nâng hàng đó có hoạt động được trong nhà máy, nhà xưởng của doanh nghiệp không.
Để giúp cho Quý khách hình dung tốt hơn khi xem các thông số, Thacoes đã tổng hợp một vài thông số kỹ thuật của xe nâng có ý nghĩa quan trọng, thường được nhắc đến trong cataloge xe nâng hàng, hãy cùng Thacoes tìm hiểu chi tiết cho từng thông số kỹ thuật đó nào.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE NÂNG.
1. Kiểu năng lượng kW (Power Type): Cho bạn biết xe sử dụng loại năng lượng nào, năng lượng từ động cơ Diesel, động cơ xăng (Gasoline), động cơ dùng khí gas (LPG) hay động cơ điện (Electric).
2. Tải trọng nâng kg (Load capacity): Cho bạn biết khả năng nâng tối đa của xe nâng hàng, thông số này có sự liên kết chặt chẽ với tâm tải trọng của hàng hóa (vì nguyên tắc cánh tay đòn trong nâng hạ hàng hóa)
3. Tâm tải trọng mm (Load Center): Được hiểu là trọng tâm của hàng hóa, nó được quy định là khoảng cách từ trọng tâm khối hàng cho tới mặt ngoài của giá càng nâng tiêu chuẩn. Dựa trên nguyên lý cánh tay đòn, tải trọng nâng và tâm tải trọng sẽ tỷ lệ nghịch với nhau và từ đó sẽ có một sơ đồ mất tải trọng (Load capacity curve) để xác định khối hàng sẽ có thể được nâng cao lên bao nhiêu mà không mất tải trọng.
4. Kiểu lốp (Tyres): Cho bạn biết xe tiêu chuẩn được trang bị loại lốp đặc hay lốp hơi, và kiểu bánh đơn hay bánh kép.
5. Chiều cao nâng mm (Lift height): đây là chiều cao nâng đo từ mép trên của càng xuống mặt đất.
6. Chiều cao nâng tự do mm (Free lift): là chiều cao nâng từ mặt đất lên đến điểm cao nhất của càng nâng, mà tại đó thanh nâng đầu tiên vẫn chưa bị nâng lên theo.
7. Kiểu lái (Operator position, Type of drive, Type of operation): Có hai loại là đứng lái (stand-up) hoặc ngồi lái (sit-on)
8. Độ nghiên thanh nâng (Tilt angle): là góc đo của thanh nâng khi ở vị trí thẳng đứng với vị trí nghiêng về trước và ngả ra sau.
9. Khoảng cách từ đuôi xe đến mặt càng (Length to face fork): thông số này giúp xác định kích thước thực tế chiều dài của xe.
10. Bán kính chuyển hướng (Turning radius): là bán kính được tạo ra khi xe đánh hết lái và quay tròn. Nó giúp người lái canh đường và hàng hóa khi di chuyển.
11. Chiều rộng đường đi cho xe quay vuông góc (Right aisle stacking aisle width): đây là độ rộng quay xe tối thiểu để xe nâng khi đang tiến hoặc lùi có thể xoay vuông góc sang hai bên trái phải. Thông số này rất quan trọng với các dòng xe nâng dùng trong kho có diện tích nhỏ như xe nâng điện đứng lái hay xe nâng điện.
12. Khoảng sáng gầm xe (Ground Clearance): là chiều cao từ mặt đất đến gầm xe. Bạn cần quan tâm đến thông số này để hình dung ra khả năng di chuyển qua các đoạn đường gồ ghề.
13. Chiều cao xe khi thanh nâng hạ thấp nhất (Mast lowered height): cho biết khả năng xe có thể di chuyển qua cửa ra vào được hay không.
14. Chiều cao xe khi thanh nâng lên cao nhất (Mast extended height): thông số này cho biết xe có bị chạm trần khi nâng cao tối đa hay không.
15. Chiều cao giá đỡ càng (Backrest height): Nếu bạn chuyển hàng hộp hoặc các hàng xếp rời thì nên chú ý đến thông số này. Nó cho biết khả năng đỡ hàng cao bao nhiêu mét của xe
16. Độ mở càng (Fork spread): là khoảng cách lớn nhất, nhỏ nhất giữa 2 càng khi bạn đẩy ra hoặc thu vào.
17. Lực kéo tối đa (Max. Drawbar Pull): Nếu bạn muốn dùng xe nâng để kéo hàng từ container ra, bạn phải hiểu thông số này vì nó quyết định xe có khả năng kéo bao nhiêu tấn hàng.
18. Hệ thống Tự động khóa an toàn (Auto-lock suspension system): khi người lái rời khỏi vị trí, xe sẽ tự động khóa chức năng di chuyển, nâng hạ và phát ra tiếng kêu để cảnh báo nhằm phòng tránh các trường hợp tai nạn đáng tiếc có thể xảy ra. Xe chỉ mở khóa và di chuyển trở lại khi lái xe quay lại vị trí.
19. Khả năng leo dốc (Grade ability): Khi nâng hàng hoặc không nâng hàng, xe có thể leo lên được dốc bao nhiêu độ.
20. Tốc độ di chuyển (Travel Speed): cho biết tốc độ di chuyển của xe khi nâng hàng và không nâng hàng.
Nếu Quý khách hàng có bất kỳ điều gì chưa rõ xin vui lòng liên hệ để chúng tôi có cơ hội được giải đáp!
CÓ THỂ BẠN ĐANG QUAN TÂM !
>>> MUA XE NÂNG HÀNG CŨ ĐÃ QUA SỬ DỤNG
>>> THUÊ XE NÂNG HÀNG MỚI HOẶC THUÊ XE NÂNG HÀNG CŨ
>>> DỊCH VỤ ÉP LỐP ĐẶC XE NÂNG HÀNG
>>> BẢNG GIÁ BỘ CÔNG TÁC XE NÂNG HÀNG
>>> BẢNG GIÁ BÌNH ĐIỆN ẮC QUY XE NÂNG HÀNG
>>> DỊCH VỤ SỬA CHỮA - BẢO DƯỠNG XE NÂNG HÀNG
>>> BẢNG GIÁ MÁY SẠC BÌNH ĐIỆN ẮC QUY XE NÂNG HÀNG
THACOES KÍNH CHÚC QUÝ KHÁCH AN KHANG - THỊNH VƯỢNG - NHƯ Ý!
Telephone (giờ HC) | 024 6686 8987 |
Hotline (24/7) | 08 9669 5959 |
Hợp tác & hỗ trợ | Hotro@thacoes.vn |
Kinh doanh | Duong@thaoces.vn |
Đừng bỏ lỡ
CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG LÁI XE NÂNG HÀNG
MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÌNH ĐIỆN ETERNITY
CÁCH ĐỌC THÔNG SỐ LỐP XE NÂNG HÀNG | Ý NGHĨA MÃ LỐP XE NÂNG
ĐỘNG CƠ DIESEL | Ý NGHĨA CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ĐỘNG CƠ
LỐP XE NÂNG: NHỮNG ĐIỀU MÀ BẠN CẦN BIẾT
Mua Bán Xe Nâng Cũ tại Hà Nội - Xe Nâng Đã Qua Sử Dụng - Nhập Nhật Mới 90%
CẤU TẠO HỘP SỐ TỰ ĐỘNG XE NÂNG DÙNG BIẾN MÔ THỦY LỰC
Cấu tạo lốp xe nâng, hướng dẫn sử dụng và bảng giá lốp xe nâng
NHỮNG NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ GÂY HỎNG ĐỘNG CƠ XE NÂNG
ỐNG LÓT XY LANH ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG | ỐNG LÓT ƯỚT | ỐNG LÓT KHÔ
BỘ CÔNG TÁC XE NÂNG ATTACHMENT | GẬT GÙ | DỊCH GIÁ | KẸP GIẤY
Ý NGHĨA THÔNG SỐ KỸ THUẬT ẮC QUY XE NÂNG | CỌC TRÁI | CỌC PHẢI LÀ GÌ?
BẢNG GIÁ ẮC QUY ROCKET HÀN QUỐC | ẮC QUY KHÔ MIỄN BẢO DƯỠNG
DỊCH VỤ CHO THUÊ XE NÂNG HÀNG | GIÁ RẺ | DỊCH VỤ CHUYÊN NGHIỆP
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG HELI | CPCD80-100-120
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG HANGCHA | CPCD80-100-120
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG HELI | CPCD40-45-50-60-70-80
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG HANGCHA | CPCD40-45-50-60-60-70-80
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG HELI | CPCD20-25-30-35 | ISUZU C240-4JG2
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG HELI | CPCD20-25-30-35 | ĐỘNG CƠ XINCHAI C490
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG HANGCHA | CPCD20-25-30-35 | ISUZU C240-4JG2
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG HANGCHA | CPCD20-25-30-35 | ĐỘNG CƠ XINCHAI C490
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG TCM | FD35-40-45-50C9 | ĐỘNG CƠ S6S
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG TCM | FD35-40-45-50T9 | ĐỘNG CƠ S6S
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG TCM | FD20-25-30 | C3Z-T3Z | C240
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG DẦU TOYOTA | 8FD35-40-45-50-60-70-80 | ENGINE 14Z-II
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG DẦU TOYOTA | FDZN20-25-30 | ENGINE 1DZ-II
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG XĂNG TOYOTA | FGZN20-25-30 | ENGINE 4Y
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG XĂNG TOYOTA | FG10-15-18-20-25-30-35 | ĐỘNG CƠ 4Y
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG DẦU TOYOTA | FD10-15-20-25-30-35 | ĐỘNG CƠ 1DZ-II, 2Z
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG DẦU MITSUBISHI | FD40-45-50-60-70 | ĐỘNG CƠ S6S
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG XĂNG MITSUBISHI | FG10-15-18-20-25-30-35 | ĐỘNG CƠ K15-K21-K25
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG DẦU MITSUBISHI | FD10-15-20-25-30-35 | ĐỘNG CƠ S4S-S4Q2
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG DẦU KOMATSU | FD100-115-135-150-160-200 | ĐỘNG CƠ 6D107
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG DẦU KOMATSU | FD35-40-45-50-60-70-80 | ĐỘNG CƠ 6D102
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG DẦU KOMATSU | FD35-40-45-50-60-70-80 | ĐỘNG CƠ 4D95
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG XĂNG-GAS KOMATSU | FG10-15-18-20-25-30-35 | ĐỘNG CƠ K15-K21-K25
LỊCH BẢO DƯỠNG XE NÂNG DẦU KOMATSU | FD10-15-18-20-25-30-35
DỊCH VỤ SƠN MỚI LẠI XE NÂNG HÀNG | THACOES
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ THAY LỐP ĐẶC XE NÂNG | VỎ ĐẶC XE NÂNG
XE NÂNG HẠ HÀNG HÓA LÀ GÌ? LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN XE NÂNG
THÔNG SỐ QUAN TRỌNG NHẤT KHI CHỌN DẦU NHỚT ĐỘNG CƠ | Ý NGHĨA THÔNG SỐ DẦU NHỚT
NGUYÊN NHÂN VÀ LƯU Ý KHI ĐẠI TU ĐỘNG CƠ XE NÂNG
Bảng giá lốp đặc xe nâng hàng - New update 2024
DỊCH VỤ BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG XE NÂNG CHUYÊN NGHIỆP | THACOES
DẦU ĐỘNG CƠ NHIỄM NƯỚC NGUYÊN NHÂN VÀ CÁCH SỬ LÝ
CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG LỌC TÁCH NƯỚC SEPAR FILTER | TÁCH 99.99% NƯỚC VÀ BẨN
CẤU TẠO XE NÂNG ĐIỆN NGỒI LÁI | THACOES
HƯỚNG DẪN TÌM PHỤ TÙNG THEO MODEL XE!
* DANH MỤC: Hãy lựa chọn Model xe và Hãng xe của bạn.
* BỘ LỌC: Giúp bạn tìm Vị Trí Phụ Tùng và Loại Phụ Tùng mình cần.
* Nếu bạn không thể tìm thấy phụ tùng cho xe của mình, xin đừng ngại! Hãy liên hệ với chúng tôi để chúng tôi có cơ hội giúp bạn.
THACOES KÍNH CHÚC QUÝ KHÁCH AN KHANG - THỊNH VƯỢNG!
THACOES đại diện chính thức tại Việt Nam cho nhiều nhãn hàng uy tín. Chúng tôi cung cấp dịch chuyên nghiệp cho thiết bị các hãng TCM, KOMATSU, TOYOTA, MITSUBISHI, NISSAN, NYCHIU, UNI CARRIER, HELI, HANGCHA, BAOLI, EP, LINDE, STILL, JUNGHEINRICH, HYUNDAI, DOOSAN, CAT,...
Xin vui lòng liên hệ để nhận báo giá rẻ nhất!
KINH DOANH (24/7) | |
Em Minh | 089 669 5757 |
Em Ngân | 089 669 6767 |
Em Hiếu | 089 669 5775 |
Em Đức | 089 667 8877 |
HỖ TRỢ & KHIẾU NẠI | |
Hotline | 089 669 5959 |
Tele | 024 6666 9559 |
hotro@thacoes.vn |
Hãy để chúng tôi có cơ hội phục vụ bạn!
THACOES Trân Trọng cảm ơn!