LAZANG XE NÂNG
- Thương hiệu: Apex
- Xuất xứ: Đài Loan
- Quy cách: Lazang thép sơn tĩnh điện, chưa qua sử dụng
- Bảo hành 6 tháng
(Không có bulong ghép lazang theo kèm)
I - GIỚI THIỆU CHUNG
Thacoes chuyên cung cấp Lazăng bánh xe nâng hàng, nhận chuyển đổi lốp xe nâng hàng.
Video hướng dẫn thay lốp xe nâng hàng
1. CÁC KIỂU LAZANG BÁNH XE NÂNG THÔNG DỤNG
- Lazang 2 mảnh (forklift split rims)
- Lazang liền 1 mảnh 1 tanh cài (2-way rim)
- Lazang liền 1 mảnh 2 tanh cài (3-way rim)
- Lazang liền 1 mảnh 3 tanh cài (4-way rim)
4 kiểu lazang sử dụng rộng rãi trong xe nâng hàng
2. THÔNG SỐ LAZANG CẦN QUAN TÂM
- Rim dia (inch): Đường kính vành lazang (tương ứng với đường kính trong của lốp xe nâng)
- Rim width (inch): Chiều rộng vành lazang (tương ứng với chiều rộng vành lốp)
- Bore dia (mm): Đường kính lỗ tâm, lỗ lắp vào moay ơ xe nâng
- Pich circle dia (mm): Đường kính tâm lỗ bắt bu lông tắc kê
- Stud holes dia (mm): Đường kính lỗ bắt bulong tắc kê
- Number of stud holes: Số lượng bulong tắc kê bắt lazang vào moay ơ xe nâng
Các thông số quan trọng khi bạn cần mua lazang bánh xe nâng (mâm xe nâng) mới
3. KỸ THUẬT THAY LỐP XE NÂNG
- Cần tuân thủ các quy tắc an toàn cũng như yêu cầu kỹ thuật khi tháo lốp cũ khỏi lazang và lắp lốp mới vào lazang
- Sử dụng máy thủy lực thay lốp xe nâng và các đồ gá cần thiết giúp lazang xe nâng không bị hỏng
- Với lazang 2 nửa, tuyệt đối không dùng bulong để siết kéo 2 mảnh lazang khít lại với nhau, có thể gây nứt vỡ lazang
Máy thủy lực ép lốp đặc xe nâng và đồ gá chính xác giúp lazang xe nâng không bị hỏng khi thay lốp xe nâng
4. THÔNG SỐ LA ZĂNG THÔNG DỤNG
4 thông số cơ bản cần biết khi thay mới lazang xe nâng hàng
BẢNH THÔNG SỐ LA ZĂNG DÙNG CHO XE NÂNG
STT |
CỠ LỐP |
LOẠI LAZĂNG |
A |
B (mm) |
C (mm) |
D (mm) |
XE NÂNG |
1 |
Lốp 5.00-8 |
Lazang 2 nửa |
6 |
14.5 |
110 |
148 |
Toyota, Mitsubishi |
2 |
Lốp 5.00-8 |
Lazang 2 nửa |
6 |
18 |
95 |
130 |
Hyster |
3 |
Lốp 5.00-8 |
Lazang 2 nửa |
6 |
16 |
100 |
125 |
TCM |
4 |
Lốp 6.00-9 |
Lazang 2 nửa |
6 |
17.5 |
150 |
180 |
Toyota, Nissan |
5 |
Lốp 6.00-9 |
Lazang 2 nửa |
6 |
16 |
133 |
170 |
Hyster |
6 |
Lốp 6.00-9 |
Lazang 2 nửa |
6 |
17 |
140 |
170 |
Yale |
7 |
Lốp 6.00-9 |
Lazang 2 nửa |
8 |
16 |
130 |
160 |
TCM, Toyota, Mitsubishi |
8 |
Lốp 6.50-10 |
Lazang 2 nửa |
6 |
17.5 |
150 |
180 |
Toyota |
9 |
Lốp 6.50-10 |
Lazang 2 nửa |
6 |
20 |
133 |
170 |
Hyster |
10 |
Lốp 6.50-10 |
Lazang 2 nửa |
8 |
16 |
130 |
160 |
TCM |
11 |
Lốp 7.00-12 |
Lazang 2 nửa |
8 |
27 |
145 |
190 |
Toyota |
12 |
Lốp 7.00-12 |
Lazang 2 nửa |
6 |
27 |
170 |
220 |
Hyster, Nissan |
13 |
Lốp 7.00-12 |
Lazang 2 nửa |
5 |
24 |
140 |
200 |
Hyster |
14 |
Lốp 7.00-12 |
Lazang 2 nửa |
6 |
32 |
170 |
220 |
Mitsubishi, Komatsu |
15 |
Lốp 7.00-12 |
Lazang 2 nửa |
6 |
27 |
150 |
200 |
TCM |
16 |
Lốp 15x4*1/2-8 |
Lazang 2 nửa |
5 |
16 |
114 |
146 |
Toyota, Komatsu |
17 |
Lốp 140/55-9 |
Lazang 2 nửa |
5 |
15 |
102.5 |
34 |
Toyota |
18 |
Lốp 16x6-8 |
Lazang 2 nửa |
5 |
16 |
80 |
120 |
Hyster |
19 |
Lốp 18x7-8 |
Lazang 2 nửa |
10 |
18 |
105 |
140 |
Hyster |
20 |
Lốp 21x8-9 |
Lazang 2 nửa |
6 |
28 |
102.5 |
142 |
Hyster |
21 |
Lốp 23x9-10 |
Lazang 2 nửa |
8 |
17.5 |
150 |
180 |
Hyster |
22 |
Lốp 200/50-10 |
Lazang 2 nửa |
8 |
18.5 |
140 |
170 |
Toyota |
II - LAZĂNG BÁNH XE NÂNG - MÂM XE NÂNG
- Lazang: 6.50-10 (Mâm 650-10)
- Lazang: 7.00 -12 (Mâm 700-12)
- Lazang 28*9-15 (Mâm 28x9-15)
Telephone (giờ HC) | 024 6666 9559 |
Hotline (24/7) | 08 9669 5757 |
Hợp tác & hỗ trợ | Hotro@thacoes.vn |
Kinh doanh | Duong@thaoces.vn |